Norwegian language
Hạng | 111 |
---|---|
Phát âm | /nɔrsk/ |
Ngôn ngữ chính thức tại | Na Uy Hội đồng Bắc Âu |
Tổng số người nói | 4,7 triệu[2] |
Phân loại | Hệ Ấn-Âu
|
Quy định bởi | Hội đồng Ngôn ngữ Na Uy (Språkrådet) |
Hệ chữ viết | Ký tự Latin (chữ cái Na Uy) |
ISO 639-1 | no – Tiếng Na Uy nb – Bokmål nn – Nynorsk |
ISO 639-3 | tùy trường hợp:nor – Tiếng Na Uynob – Bokmålnno – Nynorsk |
ISO 639-2 | nor – Tiếng Na Uy nob – Bokmål nno – Nynorsk |
Sử dụng tại | Na Uy và những vùng dân Na Uy định cư tại Hoa Kỳ[1] |